BlogFaceseo ® – Mạng Tương Tác Dành Cho Seoer Chuyên Nghiệp

Xây Nhà Trọn Gói Là Gì? Báo giá xây nhà trọn gói năm 2024

Xây Nhà Trọn Gói

Xu hướng xây dựng hiện đại ngày càng phổ biến với giải pháp “chìa khóa trao tay”, trong đó “xây nhà trọn gói” đang nhận được sự quan tâm đặc biệt từ các gia chủ. Vậy xây nhà trọn gói là gì? Ưu điểm ra sao? Báo giá như thế nào? Bài viết dưới đây sẽ giải đáp tất tần tật những thắc mắc của bạn!

I. Xây Nhà Trọn Gói Là Gì?

Xây Nhà Trọn Gói Là Gì?

Trên thị trường hiện nay có các gói dịch vụ xây nhà phổ biến như:

Xây nhà trọn gói là dịch vụ mà một đơn vị nhà thầu sẽ chịu trách nhiệm toàn bộ các công đoạn từ A đến Z, bao gồm:

II. Ưu điểm của xây nhà trọn gói:

Xây nhà trọn gói là hình thức thi công được nhiều gia chủ lựa chọn hiện nay bởi mang lại nhiều ưu điểm vượt trội so với việc tự thi công từng hạng mục. Dưới đây là những lợi ích chính của dịch vụ xây nhà trọn gói:

1. Tiện lợi, tiết kiệm thời gian và công sức:

Thay vì phải loay hoay tìm kiếm nhà thầu cho từng hạng mục, tự mình giải quyết các thủ tục hành chính phức tạp, gia chủ có thể hoàn toàn yên tâm giao phó công việc cho một đơn vị thi công chuyên nghiệp. Điều này giúp tiết kiệm đáng kể thời gian và công sức, đồng thời đảm bảo tiến độ thi công đúng như kế hoạch.

2. An tâm về chất lượng:

Một trong những ưu điểm nổi bật của hình thức xây nhà trọn gói là chất lượng công trình luôn được đảm bảo. Nhà thầu sẽ chịu trách nhiệm về toàn bộ quá trình thi công, từ khâu thiết kế đến hoàn thiện. Việc sử dụng vật liệu xây dựng chính hãng, có nguồn gốc rõ ràng cũng góp phần nâng cao tuổi thọ và độ bền của công trình.

3. Chi phí hợp lý, minh bạch:

Một trong những ưu điểm nổi bật của hình thức xây nhà trọn gói là chất lượng công trình luôn được đảm bảo. Nhà thầu sẽ chịu trách nhiệm về toàn bộ quá trình thi công, từ khâu thiết kế đến hoàn thiện. Việc sử dụng vật liệu xây dựng chính hãng, có nguồn gốc rõ ràng cũng góp phần nâng cao tuổi thọ và độ bền của công trình.

4. Thiết kế theo ý muốn:

Một điểm cộng nữa của hình thức xây nhà trọn gói là khả năng đáp ứng mọi nhu cầu thiết kế của khách hàng. Với đội ngũ kiến trúc sư giàu kinh nghiệm, nhà thầu sẽ tư vấn và thiết kế ngôi nhà một cách chuyên nghiệp, đảm bảo đáp ứng cả về công năng và thẩm mỹ.

Tóm lại, xây nhà trọn gói là một giải pháp tối ưu cho những ai muốn sở hữu một ngôi nhà đẹp, chất lượng và tiết kiệm thời gian. Với những ưu điểm vượt trội như trên, dịch vụ này ngày càng khẳng định được vị thế của mình trên thị trường.

III. ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG NHÀ TRỌN GÓI 2024 TẠI XÂY DỰNG VIỆT TÍN

1. Đơn Giá Xây Dựng Phần Thô Và Nhân Công Hoàn Thiện

Thi công xây dựng phần thô căn nhà phố 3 tầng tại Củ Chi

Đơn giá xây dựng phần thô và nhân công hoàn thiện bao gồm vật tư và nhân công cho phần thi công khung nhà.

Đơn giá xây dựng phần thô, nhân công hoàn thiện GÓI TIÊU CHUẨN tại Xây Dựng Việt Tín:

Diện tích xây dựng Đơn giá
Diện tích trên 350m2 3.550.000 đồng/m2
Diện tích từ 300m2 đến 350m2 3.600.000 đồng/m2
Diện tích từ 250m2 đến 300m2 3.800.000 đồng/m2
Diện tích từ 200m2 đến 250m2 3.900.000 đồng/m2
Diện tích dưới 200m2 Giá phụ thuộc vào điều kiện thi công thực tế

Lưu ý: Đơn giá xây dựng nhà phố phần thô năm 2024 trên chưa bao gồm chi phí khoan cọc nhồi, khoan địa chất, ép cọc, chi phí tháo dỡ nhà cũ chuẩn bị mặt bằng thi công, thuế VAT, chi phí đấu nối điện nước vào hệ thống thành phố, chi phí nâng nền nếu cao quá 300mm so với cao độ nhà hiện hữu.

2. Báo Giá Xây Nhà Trọn Gói – Chìa Khoá Trao Tay 2024

Chi phí xây dựng nhà trọn gói – chìa khóa trao tay là chi phí chủ đầu tư phải bỏ ra trong việc xây dựng phần thô và phần hoàn thiện ngôi nhà chưa bao gồm nội thất rời.

GÓI ĐƠN GIÁ
GÓI PHỔ THÔNG

Đơn giá sẽ bao gồm chi phí xây thô 3.550.000VNĐ/m2 và phần hoàn thiện 2.250.000VNĐ/m2

5.500.000 VNĐ/m2
GÓI TỐT

Đơn giá sẽ bao gồm chi phí xây thô 3.550.000VNĐ/m2 và phần hoàn thiện 2.550.000VNĐ/m2

5.800.000 VNĐ/m2
GÓI NÂNG CAO

Đơn giá sẽ bao gồm chi phí xây thô 3.750.000VNĐ/m2 và phần hoàn thiện 2.550.000VNĐ/m2

6.100.000 VNĐ/m2

Lưu ý: Đơn giá xây dựng nhà hoàn thiện trọn gói trên chưa bao gồm thuế VAT, trang trí sân vườn, tiểu cảnh, ốp gạch tường, sơn hiệu ứng, sơn giả đá, chi phí nội thất rời. Và chỉ đúng 90% và theo bảng vật liệu đính kèm của Việt Tín.Muốn biết chính xác được số tiền mình phải bỏ ra là bao nhiêu, để hoàn thiện căn nhà mơ ước của mình, xin vui lòng liên hệ Việt Tín để được tư vấn trực tiếp từ KTS

Ngoài ra báo giá xây nhà trọn gói sẽ phụ thuộc vào các yếu tố sau:

Nếu chủ đầu tư muốn thiết kế, thi công nội thất. Việt Tín sẽ thực hiện phương án thiết kế nội thất theo yêu cầu và báo giá riêng theo hồ sơ thiết kế nội thất.

IV. Quy trình xây nhà trọn gói:

Khi quyết định xây nhà trọn gói, bạn sẽ được trải qua một quy trình xây dựng bài bản, bao gồm các giai đoạn chính sau:

1. Tư vấn – Khảo Sát Mặt Bằng:

Khảo sát đất chuẩn bị khởi công dự án biệt thự mái nhật

2. Ký Kết Hợp Đồng Thiết kế:

Xây dựng Việt Tín và khách hàng ký kết hợp đồng xây dựng nhà phố

3. Ký Kết Hợp Đồng Thi công – Triển Khai Thi Công Xây Dựng:

Ký kết hợp đồng xây nhà trọn gói

4. Bàn giao nhà:

Lễ bàn giao nhà cho khách hàng

Lưu ý

V. Những yếu tố quyết định giá thành xây nhà trọn gói

Khi quyết định xây nhà, chi phí luôn là một trong những yếu tố được quan tâm hàng đầu. Tuy nhiên, giá xây nhà trọn gói lại rất đa dạng và phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác nhau. Dưới đây là những yếu tố chính ảnh hưởng đến đơn giá xây dựng:

1. Diện tích xây dựng và điều kiện thi công:

Diện tích xây dựng và điều kiện mặt bằng thi công sẽ tác động trực tiếp đến giá thành. Những công trình có diện tích lớn, đường vào rộng sẽ thuận tiện cho việc vận chuyển vật liệu, giảm chi phí. Ngược lại, các công trình ở những vị trí hẹp, khó tiếp cận sẽ khiến chi phí vận chuyển tăng lên đáng kể. Ngoài ra, các yếu tố như địa hình phức tạp, điều kiện thời tiết khắc nghiệt cũng làm tăng thêm chi phí thi công.

Hệ số tính diện tích xây dựng:

Tùy theo diện tích và quy mô của công trình sẽ có cách tính hệ số diện tích khác nhau. Bạn có thể tham khảo hệ số áp dụng khi xây nhà trọn gói dưới đây.

KHU VỰC THI CÔNG HỆ SỐ TÍNH
Tầng hầm có độ sâu từ 1 – 1,2m so với Code vỉa hè 150% diện tích
Tầng hầm có độ sâu từ 1,3 – 1,5m so với Code vỉa hè 170% diện tích
Tầng hầm có độ sâu từ 1,6 – 1,9m so với Code vỉa hè 200% diện tích
Tầng hầm có độ sâu từ 2m trở lên so với Code vỉa hè 250% diện tích
Phần móng công trình thi công móng băng 50% diện tích tầng trệt
Phần móng công trình thi công móng cọc, móng đơn 40% diện tích tầng trệt
Phần móng công trình thi công móng bè 80% diện tích tầng trệt
Phần diện tích có mái che
(Trệt, lửng, lầu 1, 2, 3 …, Sân thượng có mái che)
100% diện tích
Phần diện tích không có mái che
(Sân thượng không mái che, sân phơi…)
70% diện tích
Sân trước có diện tích <12m2 80% diện tích
Sân trước có diện tích >12m2
(Trường hợp sân trước có diện tích lớn có thể xem xét lại hệ số tính)
70% diện tích
Sân sau
(Trường hợp sân sau có diện tích lớn có thể xem xét lại hệ số tính)
70% diện tích
Ô trống trong nhà mỗi sàn có diện tích <8m2 100% diện tích
Ô trống trong nhà mỗi sàn có diện tích >8m2 50% diện tích
Mái bê tông cốt thép 50% diện tích
Mái Tole
(Bao gồm phần xà gồ sắt hộp & tole lợp – tính theo hệ số mặt nghiêng, tối thiểu 1,4)
30% diện tích
Mái ngói kèo sắt
(Bao gồm hệ khung kèo & ngói lợp – tính theo hệ số mặt nghiêng, tối thiếu 1,4)
70% diện tích
Mái ngói BTCT
(Bao gồm hệ ritô & ngói lợp – tính theo hệ số mặt nghiêng, tối thiểu 1,4)
100% diện tích
Khu vực cầu thang 100% diện tích

2. Biện pháp thi công:

Mỗi đơn vị thi công sẽ có những biện pháp thi công khác nhau. Các đơn vị chuyên nghiệp thường áp dụng các công nghệ hiện đại, đảm bảo an toàn lao động và chất lượng công trình. Điều này đồng nghĩa với việc chi phí sẽ cao hơn so với các đơn vị thi công truyền thống. Tuy nhiên, đổi lại, bạn sẽ nhận được một công trình chất lượng và tiến độ thi công nhanh chóng hơn.

3. Vật liệu xây dựng:

Chất lượng và loại vật liệu xây dựng được sử dụng sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến giá thành. Các loại vật liệu cao cấp, có nguồn gốc rõ ràng thường có giá thành cao hơn. Tuy nhiên, việc lựa chọn vật liệu phù hợp sẽ giúp đảm bảo tuổi thọ và chất lượng công trình.

4. Uy tín và năng lực của đơn vị thi công:

Các đơn vị thi công uy tín, có kinh nghiệm và đội ngũ kỹ sư giỏi thường có mức giá cao hơn. Tuy nhiên, bạn sẽ hoàn toàn yên tâm về chất lượng công trình và được đảm bảo quyền lợi trong quá trình thi công.

5. Các yếu tố phát sinh:

Trong quá trình thi công, có thể xảy ra những thay đổi so với bản thiết kế ban đầu, ví dụ như khách hàng muốn thay đổi vật liệu, hoặc phát sinh thêm các hạng mục công việc. Những thay đổi này sẽ dẫn đến việc điều chỉnh giá thành.

Tóm lại, giá xây nhà trọn gói phụ thuộc vào rất nhiều yếu tố. Để có được một ngôi nhà ưng ý với chi phí hợp lý, bạn nên tìm hiểu kỹ thông tin, so sánh báo giá từ nhiều đơn vị thi công khác nhau và lựa chọn đơn vị uy tín, có năng lực.

Lưu ý:

VI. BÍ QUYẾT CHỌN ĐƠN VỊ NHÀ THẦU / CÔNG TY XÂY NHÀ TRỌN GÓI UY TÍN

Xây nhà là một dự án quan trọng, đòi hỏi sự đầu tư lớn về thời gian, tiền bạc và công sức. Do đó, việc lựa chọn nhà thầu xây dựng uy tín, đảm bảo chất lượng là vô cùng quan trọng. Dưới đây là một số bí quyết giúp bạn lựa chọn nhà thầu xây dựng trọn gói phù hợp:

1. Nắm rõ pháp lý:

2. Phân tích hợp đồng kỹ lưỡng:

3. So sánh báo giá và chi phí:

4. Quy trình thi công minh bạch:

5. Lắng nghe đánh giá:

Ngoài những bí quyết trên, bạn cũng cần lưu ý một số yếu tố khác như: thái độ phục vụ của nhân viên, chế độ bảo hành, chính sách hậu mãi,… để đưa ra lựa chọn phù hợp nhất.

Xây Dựng Việt Tín – Xây Nhà Trọn Gói

VII. KINH NGHIỆM XÂY NHÀ TRỌN GÓI

1. Bảng Dự Trù Kinh Phí Xây Dựng

Bảng Dự Trù Kinh Phí (Bảng khái toán xây dựng) là một bảng biểu thể hiện chi tiết các khoản chi phí dự kiến cho việc xây dựng nhà ở, bao gồm:

Bảng khái toán xây dựng được tính toán dựa trên diện tích xây dựng, thiết kế nhà ở và giá cả vật liệu xây dựng tại thời điểm lập bảng.

Bảng khái toán xây dựng có vai trò quan trọng trong việc giúp chủ đầu tư dự trù kinh phí cho việc xây dựng nhà ở. Do đó, chủ đầu tư cần lưu ý lựa chọn nhà thầu uy tín để được cung cấp bảng khái toán xây dựng chính xác và chi tiết.

2. Chủng Loại Vật Tư Phần Thô Tiêu Chuẩn (Tại Xây Dựng Việt Tín):

Việt Tín chỉ xây nhà chất lượng cho chủ đầu tư có mục đích sử dụng để ở lâu dài với mức giá hợp lý. Để đảm bảo chất lượng ngôi nhà Việt Tín sử dụng một chủng loại vật tư thô tốt nhất trên thị trường hiện nay.

Chủng loại vật tư xây thô và hoàn thiện sử dụng theo đơn giá mét vuông xây thô và hoàn thiện bạn có thể tham khảo thêm tại đây. Mặc dù là gói tiêu chuẩn nhưng vật tư hoàn thiện vẫn là loại tốt cao hơn mặt bằng chung như: Đá Kim Sa Trung, thiết bị vệ sinh Toto, đèn âm trần Duhal, thiết bị điện Panasonic, gỗ sồi…

STT LOẠI VẬT TƯ GÓI TIÊU CHUẨN
1 Ngói Prime
2 Tôn Hoa sen 3 zem
3 Sắt hộp Sắt hộp mạ kẽm
4 Dây điện Cadivi
5 Ống nước Bình Minh
6 Đế âm tường Sino
7 Công tắc Sino chống cháy
8 Ống luồn dây BT, SP
9 Phụ kiện ống nước Bình minh
10 Dây internet Cat 5 – 8 lõi AMT
11 Ống ruột gà SP âm tường
12 Sắt Việt Nhật
13 Gạch Tynel Đồng Nai
14 Cát Sông Vàng hạt lớn, hạt nhỏ
15 Đá 1×2; 4×6
16 Xi măng xây tô Hà Tiên
17 Xi măng bê tông Holcim
18 Chống thấm Kova CT-IIA

3. Chủng Loại Vật Tư Hoàn Thiện (tại Xây Dựng Việt Tín):

Việt Tín chia vật tư hoàn thiện theo giá từng mét vuông như các gói TRUNG BÌNH, PHỔ THÔNG, TỐT bạn có thể tham khảo thêm tại trang báo giá xây nhà trọn gói của Việt Tín. Tuy nhiên theo bảng báo giá chi tiết từng vật tư sẽ có một đơn giá riêng, nếu chủ đầu tư muốn nâng cấp vật tư cho mỗi một nhà vệ sinh master thì tính phí chênh lệch giá giữa vật tư mới mà chủ đầu tư chọn so với vật tư cũ.

STT HẠNG MỤC CÔNG VIỆC GÓI TRUNG BÌNH GÓI PHỔ THÔNG GÓI TỐT
I GẠCH ỐP LÁT
1 Gạch lát nền + len 10cm các tầng (KH tùy chọn thương hiệu, mẫu gạch, màu gạch) Gạch men kính 2 da, 600×600 kích thước tùy chọn. Đơn giá <= 180.000/m2. Gạch men bóng kính, 800×800 kích thước tùy chọn. Đơn giá <= 250.000/m2. Gạch men bóng kính, 800×800 kích thước tùy chọn. Đơn giá <= 320.000/m2
2 Gạch lát nền + len 10cm sân thượng (KH tùy chọn thương hiệu, mẫu gạch, màu gạch) Gạch men mờ, 125.000/m2 thước tùy chọn. Đơn giá <= 145.000/m2. Gạch men mờ, nhám kích thước tùy chọn. Đơn giá <= 175.000/m2. Gạch men mờ, nhám kích thước tùy chọn. Đơn giá <= 230.000/m2.
3 Gạch lát nền wc (KH tùy chọn thương hiệu, mẫu gạch, màu gạch) Gạch men chống trượt 300×600 hoặc kích thước tùy chọn. Đơn giá <= 145.000/m2. Gạch men chống trượt 300×600 hoặc kích thước tùy chọn. Đơn giá <= 175.000/m2. Gạch men chống trượt 300×600 hoặc kích thước tùy chọn. Đơn giá <= 230.000/m2.
4 Gạch ốp tường wc (KH tùy chọn thương hiệu, mẫu gạch, màu gạch) Gạch bóng hoặc bóng mờ 300×600 hoặc kích thước tùy chọn. Đơn giá <= 145.000/m2. Không baogồm gạch điểm. Gạch bóng hoặc bóng mờ 300×600 hoặc kích thước tùy chọn. Đơn giá <= 175.000/m2. Không baogồm gạch điểm. Gạch bóng hoặc bóng mờ 300×600 hoặc kích thước tùy chọn. Đơn giá <= 230.000/m2 Không bao gồm gạch điểm.
5 Keo chà ron và vật tư phụ ốp lát. Keo chà ron tùy chọn thương hiệu. Đơn giá 18.000/kg Keo chà ron tùy chọn thương hiệu. Đơn giá 20.000/kg Keo chà ron tùy chọn thương hiệu. Đơn giá 25.000/kg
II SƠN NƯỚC
1 Sơn nước và bột trét nội thất Bột trét Việt Mỹ (trét 2 lớp matit) Sơn Maxilite (1 lớp lót + 2 lớp phủ) Đơn giá <= 45.000/m2. Bột trét Jotun (trét 2 lớp matit) Sơn Jotun (1 lớp lót + 2 lớp phủ). Đơn giá <= 50.000/m2. Bột trét Dulux (trét 2 lớp matit) Sơn Dulux (1 lớp lót + 2 lớp phủ). Đơn giá <= 65.000/m2.
2 Sơn nước và bột trét ngoại thất Bột trét Jotun (trét 2 lớp matit) Sơn Jotun (1 lớp lót + 2 lớp phủ). Đơn giá <= 50.000/m2. Bột trét Jotun (trét 2 lớp matit). Sơn Jotun (1 lớp lót + 2 lớp phủ). Đơn giá <= 55.000/m2. Bột trét Dulux (trét 2 lớp matit). Sơn Dulux (1 lớp lót + 2 lớp phủ). Đơn giá <= 70.000/m2.
III CẦU THANG
1 Lan can cầu thang Lan can sắt hộp 20x20x1.0 Đơn giá <= 720.000/md. Lan can kính cường lực 10 ly, trụ Inox. Đơn giá <= 1.000.000/md. Lan can kính cường lực 10 ly, trụ Inox 304. Đơn giá <= 1.150.000/md.
2 Tay vịn cầu thang Tay vịn gỗ sồi D60. Đơn giá <= 450.000/md Tay vịn gỗ căm D60. Đơn giá <= 470.000/md Tay vịn gỗ căm xe. Đơn giá <= 550.000/md
3 Trụ cầu thang Gỗ sồi. Đơn giá <= 2.450.000/trụ Gỗ căm xe. Đơn giá <= 2.550.000/trụ Gỗ sồi. Đơn giá <= 3.500.000/trụ
IV CỬA ĐI VÀ CỬA SỔ
1 Cửa đi các phòng Cửa nhôm Xingfa Việt Nam, kính cường lực dày 8mm. Đơn giá <= 2.300.000/m2. Cửa nhựa Composite (khung bao và cánh chưa bao gồm khóa và tay cầm) Đơn giá <= 2.800.000/bộ. Cửa nhựa Composite (khung bao và cánh chưa bao gồm khóa và tay cầm). Đơn giá <= 4.000.000/bộ.
2 Cửa đi nhà vệ sinh Cửa gỗ công nghiệp Huge, gỗ HDF thường chịu nước. Đơn giá <= 2500000. Cửa nhựa Composite (khung bao và cánh chưa bao gồm khóa và tay cầm). Đơn giá <= 2.800.000/bộ (khóa gạt 350.000/cái). Cửa nhôm Xingfa nhập, kính cường lực dày 8mm, phụ kiện kin long Đơn giá <= 2.530.000/m2.
3 Cửa mặt tiền chính Cửa nhôm Xingfa Việt Nam, dày 6.3mm Đơn giá <= 1.900.000/m2. Cửa nhôm Xingfa nhập, kính cường lực dày 8mm. Phụ kiện kin long. Đơn giá <= 2.450.000/m2. Cửa nhôm Xingfa nhập, kính cường lực dày 8mm, phụ kiện kin long. Đơn giá <= 2.530.000/m2.
V ĐÁ GRANITE
1 Đá mặt bậc cầu thang Đá đen Campuchia… Đơn giá <= 1.000.000/m2 Đá Kim Sa Trung…. Đơn giá <= 1.350.000/m2 Đá Marble Đơn giá <= 1.600.000/m2
2 Đá tam cấp (nếu có) Đá đen Campuchia… Đơn giá <= 1.000.000/m2 Đá Kim Sa Trung…. Đơn giá <= 1.350.000/m2 Đá Marble Đơn giá <= 1.600.000/m2
3 Đá ngạch cửa Đá đen Campuchia… Đơn giá <= 1.000.000/m2 Đá Kim Sa Trung…. Đơn giá <= 1.350.000/m2 Đá Marble Đơn giá <= 1.600.000/m2
VI THIẾT BỊ ĐIỆN
1 Vỏ tủ điện tổng, tủ điện các tầng (loại 4 đường tủ hộp nhựa cao cấp) Hãng Sino Mỗi tầng 1 cái. Hãng Sino Mỗi tầng 1 cái. Hãng Sino Mỗi tầng 1 cái
2 MCB, Ổ cắm, Công tắc Hàng MPE Tiêu chuẩn theo thiết kế loại A6. Hàng Panasonic Công tắc WEG không có đèn báo. Ổ cắm WN. Hàng Panasonic
3 Ổ cắm điện thoại, truyền hình, ADSL. Hàng MPE Hàng Panasonic Hàng Panasonic
4 Đèn chiếu sáng các tầng (phòng khách, phòng ngủ,bếp, ban công) Bóng đèn MPE downlight 9W 1 chế độ Bóng đèn Duhal downlight 9W 1 chế độ Bóng đèn Panasonic downlight 9W 1 chế độ.
5 Quạt hút mùi nhà vệ sinh (KH tự chọn thương hiệu) Mỗi phòng 1 cái Đơn giá <= 300.000/cái Mỗi phòng 1 cái. Đơn giá <= 350.000/cái. Mỗi phòng 1 cái. Đơn giá <= 380.000/cái.
6 Đèn cầu thang (KH tự chọnthương hiệu) Mỗi tầng 1 cái. Đơn giá <= 220.000/cái. Mỗi tầng 1 cái. Đơn giá <= 300.000/cái. Mỗi tầng 1 cái. Đơn giá <= 350.000/cái.
7 Đèn hack trang trí trần thạch cao (chỉ bao gồm phòng khách và bếp) Đèn Led dây màu 10md. Đèn Led dây màu 15md Đèn Led dây màu 20md.
VII THIẾT BỊ VỆ SINH
1 Bàn cầu wc (KH tùy chọn mẫu) KH tùy chọn thương hiệu Đơn giá <= 2.500.000/cái. KH tùy chọn thương hiệu Đơn giá <= 3.500.000/cái. KH tùy chọn thương hiệu Đơn giá <= 4.200.000/cái.
2 Lavabo rửa mặt + bộ xả (KH tùy chọn mẫu) KH tùy chọn thương hiệu Đơn giá <= 1.200.000/cái. KH tùy chọn thương hiệu Đơn giá <= 1.800.000/cái KH tùy chọn thương hiệu Đơn giá <= 1.900.000/cái.
3 Vòi xả Lavabo KH tùy chọn thương hiệu vòi nóng lạnh Đơn giá <= 1.050.000/cái. KH tùy chọn thương hiệu vòi nóng lạnh. Đơn giá <= 1.500.000/cái. KH tùy chọn thương hiệu vòi nóng lạnh. Đơn giá <= 1.650.000/cái.
4 Vòi xả sen tắm nóng lạnh (KH tùy chọn mẫu) KH tùy chọn thương hiệu Đơn giá <= 1.250.000/cái. KH tùy chọn thương hiệu Đơn giá <= 1.950.000/cái. KH tùy chọn thương hiệu Đơn giá <= 1.950.000/cái.
5 Vòi xịt cầu KH tùy chọn thương hiệu Đơn giá <= 200.000/cái. KH tùy chọn thương hiệu Đơn giá <= 330.000/cái. KH tùy chọn thương hiệu Đơn giá <= 330.000/cái
6 Vòi rửa sân thượng, ban công, sân trước. KH tùy chọn thương hiệu Đơn giá <= 130.000/cái. KH tùy chọn thương hiệu. Đơn giá <=145.000/cái KH tùy chọn thương hiệu Đơn giá <= 155.000/cái.
7 Phễu thu sàn nhà vệ sinh, ban công. Phễu Inox chống hôi Đơn giá <= 150.000/cái. Phễu Inox chống hôi Đơn giá <= 190.000/cái. Phễu Inox chống hôi Đơn giá <= 200.000/cái.
8 Các phụ kiện trong wc (Gương soi, móc treo đồ, kệ xà bông…) KH tùy chọn mẫu. Đơn giá <=700.000/bộ KH tùy chọn mẫu. Đơn giá <=1.000.000/bộ. KH tùy chọn mẫu. Đơn giá <=1.200.000/bộ.
9 Cầu chắn rác mái. Hàng Inox Đơn giá <=150.000/cái Hàng Inox Đơn giá <=190.000/cái Hàng Inox Đơn giá <= 220.000/cái.
10 Bồn nước lạnh Inox. Hàng Tân Á Đại Thành 1500L. Đơn giá <= 4.410.000/bộ. Hàng Tân Á Đại Thành 2000L. Đơn giá <=6.560.000/bộ Hàng Tân Á Đại Thành 2000L. Đơn giá <=6.560.000/bộ.
11 Chân bồn nước Sắt V50x50 dày 1.4ly. Đơn giá <= 1.550.000/cái. Sắt V50x50 dày 1.4ly. Đơn giá <= 2.150.000/cái. Sắt V50x50 dày 1.4ly. Đơn giá <=2.150.000/cái.
12 Máy bơm nước Hàng Panasonic 200W Hàng Panasonic 200W Hàng Panasonic 200W
VIII CÁC HẠNG MỤC KHÁC
1 Trần thạch cao chìm khung xương Vĩnh Tường các phòng Khối lượng thi công theo thiết kế. Khối lượng thi công theo thiết kế. Khối lượng thi công theo thiết kế.
2 Trần thạch cao chống ẩm chìm khung xương Vĩnh Tường các phòng vệ sinh. Khối lượng thi công theo thiết kế. Khối lượng thi công theo thiết kế. Khối lượng thi công theo thiết kế.
3 Khung bảo vệ ô giếng trời. Sắt hộp mạ kẽm 20x20x1.0mm. Kính cường lực dày 8mm. Sắt hộp mạ kẽm 20x20x1.0mm. Kính cường lực dày 10mm. Sắt hộp mạ kẽm 30x30x1.0mm. Kính cường lực dày 10mm.

Đối với một số nhà thầu khác chủ đầu tư muốn sử dụng lan can kính thì phải tăng chi phí theo m2 từ 5tr6/m2 lên 6tr8/m2 đây là cách tính chi phí bất lợi cho chủ đầu tư có những vật tư trong gói 6tr8/m2 lại không phù hợp với nhu cầu của gia đình.

4. Khuyến mãi – Bảo Hành

QUÀ TẶNG KHI XÂY NHÀ TRỌN GÓI NĂM 2024:
  1. Tặng Hồ Sơ Thiết Kế kiến trúc
  2. Tặng hồ sơ thiết kế kết cấu
  3. Tặng hồ sơ thiết kế điện & nước & chiếu sáng
  4. Hổ Trợ Giấy Phép Xây Dựng.
  5. Hỗ trợ thủ tục Hoàn Công Nhà.
  6. Báo giá thi công khái toán nhanh.
BẢO HÀNH KHI XÂY NHÀ TRỌN GÓI:

Ngoài ra: Hết thời gian bảo hành, Việt Tín vẫn sẽ hổ trợ quý khách hàng nếu có yêu cầu.

VIII. MẪU THIẾT KẾ NHÀ TẠI VIỆT TÍN

1. Mẫu nhà cấp 4

Nhà cấp 4 mái lệch tại Tây Ninh

Nhà cấp 4 mái Nhật

Nhà cấp 4 mái Thái

2. Mẫu nhà phố 2 tầng

Nhà phố 2 tầng 1 tum phong cách Eclectic

Nhà phố 2 tầng mái Thái

Nhà phố 2 tầng mái Thái

3. Mẫu nhà phố 3 tầng

Nhà phố 3 tầng hiện đại

Nhà phố 3 tầng hiện đại

Nhà phố 3 tầng mái Thái

4. Mẫu biệt thự

Biệt thự thự mái Nhật

Biệt Thự Vườn Mái Nhật 1 Tầng

Biệt thự hiện đại

Bạn có thể tham khảo thêm nhiều mẫu nhà được Xây Dựng Việt Tín thiết kế và thi công xây dựng trọn gói tại đây

IX. KẾT LUẬN

Xây nhà trọn gói là giải pháp tối ưu cho cuộc sống hiện đại, giúp bạn tiết kiệm thời gian, công sức và an tâm về chất lượng công trình. Hãy lựa chọn đơn vị nhà thầu uy tín, giàu kinh nghiệm để hiện thực hóa ngôi nhà mơ ước của bạn!

Liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn miễn phí và nhận báo giá xây nhà trọn gói cạnh tranh nhất!

“Ngôi nhà là nơi trái tim ta tìm về” – Hãy để chúng tôi đồng hành cùng bạn kiến tạo nên tổ ấm hoàn hảo!

X. CÂU HỎI THƯỜNG GẶP (FAQ)

  1. Xây nhà trọn gói có đắt hơn tự xây?
  1. Thời gian thi công trung bình là bao lâu?
  1. Làm sao để kiểm soát chất lượng công trình?
  1. Chế độ bảo hành sau khi nhận nhà như thế nào?

MỌI CHI TIẾT XIN LIÊN HỆ:

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN THIẾT KẾ XÂY DỰNG VIỆT TÍN

Trụ sở: 143 đường số 12, KDC Cityland Park Hill, phường 10, Gò Vấp, Tp.HCM

Hotline: 0787.22.39.39

Email: viettinconstructions@gmail.com

Facebook: facebook.com/VietTinConstruction/

5/5 (1 Review)
Exit mobile version