Có thể ở đâu đó bạn đã từng nghe nói đến màng lọc bụi hay tấm lọc bụi trong các thiết bị điều hòa, máy làm mát hay các tủ cấy vi sinh. Vậy đã bao giờ bạn được nghe tới bông lọc bụi, bông lọc khí chưa? Nó có đặc điểm gi khác so với bông y tế mà bạn thường thấy và thường dùng. Có những loại bông lọc bụi nào, cách nhận biết bông lọc bụi G1, bông lọc bụi G2, bông lọc bụi G3, bông lọc bụi G4 ra sao?
1. Bông lọc bụi hay bông lọc khí là gì?
Bông lọc bụi, bông lọc khí nói chung là sản phẩm chuyên dụng được dùng cho lọc bụi công nghiệp, ngoài ra nó còn có khả năng lọc sạch nước rất tốt.
Bông lọc bụi sử dụng cho các màng lọc bụi hay tấm lọc bụi hiện nay trên thị trường có nhiều loại khác nhau.
Phân loại theo kích thước 2m x 20m x dày: 5mm (bông lọc bụi G1), 10mm (bông lọc bụi G2), 15mm (bông lọc bụi G3), 20mm (bông lọc bụi G4). Với các mức hiệu suất lọc tương ứng: 70, 80, 85 và 90% theo đúng tiêu chuẩn châu Âu EN-799
2. Công dụng của bông lọc khí:
Ngày nay có rất nhiều cách xử lý bụi khác nhau được áp dụng. Riêng về bông lọc bụi cũng đã có rất nhiều cách sử dụng khác nhau tùy theo yêu cầu lắp đặt và xử lý tại các nhà máy. Nên bông lọc bụi được dùng trong rất nhiều ngành sản xuất khác nhau.
Xử lý các hạt bụi có kích thước lớn, lọc bụi sơn, bụi thô hay lọc bụi sơ cấp:
- Lọc phòng sạch để sản xuất dược phẩm, công nghiệp thực phẩm, điện tử,…
- Sử dụng cho màng lọc bụi trong hệ thống thông gió của các tòa nhà, các nhà máy hay xưởng sản xuất;
- chế tạo thành tấm lọc bụi để lọc khí bụi cho ngành lạnh hay lọc bụi công nghiệp;
- Lọc trần cho phòng sơn, sàn, vách phòng sơn, lọc trong phòng sơn khô;
- Lọc nước sinh hoạt, nước nuôi trồng thủy sản
- Lọc bụi gỗ, bụi sơn trong ngành sản xuất gỗ và thủ công mỹ nghệ;
- Trong các phòng thí nghiệm hóa chất thì bông lọc bụi sẽ được sử dụng để lọc bỏ các cặn hóa học.
- Được dùng để lọc không khí bệnh viện, các trạm y tế,… những nơi mà dịch bệnh dễ lây lan nhanh chóng qua không khí.
- Máy nén khí cũng là thiết bị sử dụng bông lọc khí G1, G2, G3 để cho nguồn khí sinh ra được sạch hơn. Ứng dụng chủ yếu trong những ngành cần lượng không khí sạch như trong y tế, các ngành thực phẩm,…
Ưu điểm khi dùng bông lọc khí, tấm lọc bụi: Lưu lượng khí lớn với mức tổn hao áp nhỏ. Có đặc tính phòng cháy cao cùng khả năng giữ bụi lớn, tuổi thọ sản phẩm lâu dài
Nói về vấn đề hiệu quả lọc bụi thì đây là sản phẩm chuyên dụng được thiết kế để lọc bụi và có tất cả là 4 cấp độ lọc sạch khác nhau. Và được đặt tên là bông lọc bụi G1, G2, bông lọc khí G3, và bông lọc bụi G4.
3. Phân loại thông số kỹ thuật các loại bông lọc hiện nay:
Thông số kỹ thuật của bông lọc bụi G1 theo tiêu chuẩn EN779:
- Giữ bụi trung bình: 400g/m2
- Độ dày: 5mm
- Độ thoáng khí: 7200m3/h
- Tốc độ gió: 2m/s
- Chênh áp đầu: 20pa
- Chênh áp kiến nghị thay thế: 125 pa
- Hiệu suất lọc: 65%
Bông lọc bụi G2
Bông lọc bụi G2 hay bông lọc khí G2 được làm từ chất liệu sợi tổng hợp nên có hiệu xuất lọc lên đến 80% – 85%. Nó chuyên dụng cho lọc các môi trường công nghiệp phổ biến như lọc bụi trong các nhà máy gỗ, các nhà máy sơn, …
- Chất liệu: Sợi tổng hợp
- Tiêu chuẩn: EN779-G2
- Kích thước cuộn: 2m x 20m x 10mm
- Hiệu suất: 80% – 85%
- Độ dày (mm): 10
- Độ thoáng khí (m3/h): 5400
- Chênh áp ban đầu (pa): 17
- Chênh áp kiến nghị thay thế (pa): 250
Thông số kỹ thuật của bông lọc bụi G3 theo tiêu chuẩn EN779:
- Giữ bụi trung bình: 520g/m2
- Độ dày: 15mm
- Độ thoáng khí: 2400m3/h
- Tốc độ gió: 1,5m/s
- Chênh áp đầu: 25 pa
- Chênh áp kiến nghị thay thế: 250pa
- Hiệu suất lọc: 80%
Thông số kỹ thuật của bông lọc bụi G4 theo tiêu chuẩn EN779:
- Bông lọc bụi G4 giữ bụi trung bình: 620g/m2
- Độ dày: 20mm
- Độ thoáng khí: 5400m3/h
- Tốc độ gió: 1,5m/s
- Chênh áp đầu: 30 pa
- Chênh áp kiến nghị thay thế: 250pa
- Hiệu suất lọc: 90%
Thông tin về bông lọc bụi G1, G2, G3, G4 tấm lọc bụi https://accounts.google.com/b/0/AddMailServicehay màng lọc bụi khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp với IME 0938 38 59 57 chúng tôi để biết thêm chi tiết và nhận báo giá tốt nhất.
>> quay lại